TRX50D-C/5P – Cảm biến siêu âm – Aichi Tokei Denki
Xuất sứ: Germany
Nhà cung cấp: Song Thành Công
Ứng dụng sản phẩm: Công nghiệp 4.0, Dầu khí, Hàng Hải, Ngành công nghiệp hóa chất, Ngành Food and Beverage, Ngành Thép, Ngành xi măng, Thiết bị và hệ thống tự động hóa, Ngành công nghiệp hóa chất
TRX50D-C/5P – Cảm biến siêu âm – Aichi Tokei Denki – Song Thành Công
Aichi Tokei Denki Ultrasonic Flow Meters series TRX – Đồng hồ đo lưu lượng sóng siêu âm series TRX/ Lưu lượng kế siêu âm series TRX/ Thiết bị đo lưu lượng sóng siêu âm series TRX Aichi Tokei Denki
- Tên thiết bị: Ultrasonic Flow Meters series TRX – Đồng hồ đo lưu lượng sóng siêu âm series TRX/ Lưu lượng kế siêu âm series TRX/ Thiết bị đo lưu lượng sóng siêu âm series TRX
- Mã đặt hàng: TRX40D-C/5P; TRX50D-C/5P; TRX65D-C/5P; TRX80D-C/5P; TRX40B-C/5P; TRX50B-C/5P; TRX65B-C/5P; TRX80B-C/5P
- Nhà sản xuất: Aichi Tokei Denki / Japan
- Nhà cung cấp : Song Thành Công , Đại lý chính thức hãng Aichi Tokei Denki tại Việt Nam, Aichi Tokei Denki Vietnam
Xem thêm thông tin sản phẩm tại đây
[caption id="attachment_7240" align="alignnone" width="400"] TRX50D-C/5P – Cảm biến siêu âm – Aichi Tokei Denki[/caption]
Đồng hồ đo lưu lượng sóng siêu âm series TRX/ Lưu lượng kế siêu âm series TRX/ Thiết bị đo lưu lượng sóng siêu âm series TRX dùng cho khí nén và nitơ (đường kính - Diameters 40A, 50A, 65A, and 80A)
Lưu lượng kế series TRX Aichi Tokei Denki là thiết bị có khả năng đo và KHÔNG làm hao hụt áp suất bằng cách sử dụng các đặc tính của sóng siêu âm. Đồng hồ đo lưu lượng được thiết kế kiên cố nhằm ứng dụng trong môi trường có bụi bẩn và sương mù, độ bền tuyệt vời so với các đồng hồ đo lưu lượng thông thường sử dụng các nguyên tắc đo khác vì nó không có bộ phận chuyển động
Thiết bị đo lưu lượng Aichi Tokei Denki cho phép tùy chọn hai loại nguồn điện: pin tích hợp có thể chạy 10 năm mà không cần kết cấu nguồn, hoặc nguồn điện bên ngoài (24 VDC)
Đặc điểm - Features
- Kiểm tra và đo lường lưu lượng khí gas bằng sóng siêu âm
- Nắm bắt lưu lượng nitơ được tinh chế và sử dụng trong nhà máy. (Có thể áp dụng cho quá trình xử lý dầu nhờn)
Thông số kĩ thuật - Specifications
Model |
Thông số nguồn điện bên ngoài (external power) |
TRX40D-C/5P |
TRX50D-C/5P |
TRX65D-C/5P |
TRX80D-C/5P |
Thông số pin tích hợp (Built-in battery) |
TRX40B-C/5P |
TRX50B-C/5P |
TRX65B-C/5P |
TRX80B-C/5P |
|
Đường kính (đường kính định mức) |
40A |
50A |
65A |
80A |
|
Bộ nguồn |
Thông số nguồn điện bên ngoài (external power) |
24 VDC ± 10%; năng lượng tiêu thụ: 1.1 W hoặc ít hơn |
|||
Thông số pin tích hợp (Built-in battery) |
Pin Lithium tuổi thọ pin khoảng 10 năm (dưới nhiệt độ môi trường 20 ° C) |
||||
Loại khí đo |
Loại khí (chủ yếu là khí trong nhà máy) hoặc nitơ * Vui lòng chọn khi đặt hàng |
||||
Nhiệt độ và độ ẩm |
– 10 to 60°C and 90% RH or less |
||||
Áp suất vận hành |
Less than 0 to 1 MPa (Gauge pressure) |
||||
Phạm vi lưu lượng dòng chảy (lưu lượng thực tế) |
±1.3~80m3/h |
±2.5~150m3/h |
±4~240m3/h |
±5~300m3/h |
|
Độ chính xác phép đo dòng chảy |
±2%RS |
±8~80m3/h |
±15~150m3/h |
±24~240m3/h |
±30~300m3/h |
±5%RS |
±1.3~8m3/h |
±2.5~15m3/h |
±4~24m3/h |
±5~30m3/h |
|
Low flow rate cut-off |
±0.2m3/h |
±0.4m3/h |
±0.5m3/h |
±0.8m3/h |
|
Độ chính xác của chuyển đổi bình thường |
± 2.5% (at 500 kPa and 25°C) |
||||
Màn hình (bấm nút công tắc) |
Model |
LCD 7 segments (màn hình hiển thị thông số và cảnh báo) |
|||
Màn hình chính *2 |
[Chế độ hiển thị lưu lượng chuyển tiếp] Tốc độ dòng chảy tích lũy: 00000000.0 (Nm3/h) in 9 digits Tốc độ dòng chảy hành trình: 0000000.0 (Nm3/h) in 8 digits Tốc độ dòng chảy tức thời: 00000.00 (NL/min) in 7 digits |
||||
[Chế độ hiển thị dòng chảy chuyển tiếp và đảo ngược] Tốc độ dòng chảy tích lũy: 00000000.0 (Nm3/h) in 9 digits Tốc độ dòng chảy hành trình: -0000000.0 (Nm3/h) in 8 digits Tốc độ dòng chảy tức thời: 00000.00 (NL/min) in 7 digits |
|||||
Màn hình phụ |
Tốc độ dòng chảy tức thời: 000.00 (Nm 3/h, less than 200 Nm3/h) in 5 digits 0000.0 (Nm 3/h, 200 Nm3/h or more and less than 2000 Nm3/h) in 4 and 1/2 digits 00000 (Nm 3/h, 2000 Nm3/h or more) in 5 digits [200 A × 10] |
||||
Áp suất: 0000.0 kPa in 5 digits Nhiệt độ: 00.0°C in 3 digits |
|||||
Đầu ra |
Current output |
4 to 20 mA (± 0.5% FS); Điện trở tải: 400 Ω or less; Upper output current: 22 mA Chọn đầu ra từ tốc độ dòng chảy tức thời, áp suất và nhiệt độ bằng cách nhấn nút. Nguồn cấp (24 VDC ± 10%) là cần thiết nếu khách hàng sử dụng đồng hồ loại tích hợp pin. *1 |
|||
Dải đầu ra (4 to 20 mA): Tốc độ dòng chảy tức thời 0 to ☐☐☐☐ Nm3/h (Chế độ hiển thị lưu lượng chuyển tiếp) – ☐☐☐☐ to ☐☐☐☐ Nm3/h (Chế độ hiển thị dòng chảy thuận nghịch) ☐☐☐☐ là các giá trị được thiết lập trên nút |
|||||
Áp suất: 0 to 1000 kPa Nhiệt độ: -10 to 60°C |
|||||
Contact output |
Hai hệ thống đầu ra có rãnh hở Tải tối đa: 24 VDC, 10 mA; Tần số tối đa: 10 Hz; chế độ vận hành: 35% to 65% |
||||
Đầu ra 1: Unit pulse (Forward flow) Đầu ra 2: Unit pulse (Reverse flow) Cảnh báo giới hạn tốc độ dòng chảy trên và dưới; chọn đầu ra bức điện |
|||||
Pulse output units: 100 NL/P or 1000 NL/P |
|||||
Phương thức kết nối |
Wafers (Fixed by JIS 10 K flanges) |
||||
Hướng lắp đặt |
Hướng nằm ngang (LCD display to be placed upward), hoặc hướng dọc |
||||
Vật liệu tiếp xúc trực tiếp với khí gas |
Hợp kim nhôm, PPS, cao su fluorosilicone, ect. |
||||
Khối lượng |
Thông số nguồn điện bên ngoài (external power) |
1.0kg |
1.2kg |
1.4kg |
1.7kg |
Thông số pin tích hợp (Built-in battery) |
1.1kg |
1.3kg |
1.6kg |
1.8kg |
|
Vị trí lắp đặt |
Trong nhà hoặc ngoài trời (The safety class IP64 qualified) |
||||
Nhiệt độ bảo quản |
-20 to 70°C; No condensing |
||||
Chứng chỉ- quy định tuân thủ |
CE marking compliant (EN 61000- 6-2:2005 and EN 61000- 6-4: 2007) |
* 1: Trong cài đặt đo lưu lượng thực tế, các thông số của màn hình hiển thị tốc độ dòng tích lũy, tốc độ dòng tức thời và đầu ra xung khác nhau.
* 2: Khi mà hình hiển thị lưu lượng tức thời (NL / phút), màn hình chính (tốc độ dòng tích lũy), màn hình phụ (tốc độ dòng tức thời [Nm3 / h]), áp suất (kPa) và nhiệt độ (° C) sẽ không hiển thị. * Điều kiện đường ống: 20D trở lên ở thượng nguồn và 5D hoặc cao hơn ở hạ nguồn đối với dòng 25A / 32A. (Khi sử dụng ở chế độ hiển thị ngược xuôi, 20D trở lên ở cả hai mặt.) 10D trở lên ở chế độ ngược dòng và 5D trở lên ở chế độ xuôi dòng đối với các kiểu máy 40A trở lên. (Khi sử dụng ở chế độ hiển thị tiến và lùi, 10D hoặc cao hơn ở cả hai mặt.)
Biểu đồ chuyển đổi giữa tốc độ dòng chảy thực tế và bình thường - Conversion chart between actual and normal flow rates
Conversion conditions |
40A |
50A |
65A |
80A |
|||||
Temperature (°C) |
Gauge pressure (MPa) |
Minimum |
Maximum |
Minimum |
Maximum |
Minimum |
Maximum |
Minimum |
Maximum |
Actual flow rate (m3/h) |
1.3 |
80 |
2.5 |
150 |
4 |
240 |
5 |
300 |
|
20 |
0.7(Nm3/h) |
9.6 |
590 |
18 |
1100 |
30 |
1770 |
37 |
2210 |
30 |
0.5(Nm3/h) |
7.0 |
430 |
13 |
800 |
21 |
1280 |
27 |
1600 |
0.7(Nm3/h) |
9.3 |
570 |
18 |
1070 |
29 |
1710 |
36 |
2140 |
NGUYỄN VĂN TÚ
PHONE: 035 964 3939 (ZALO) - 0914 141 944
EMAIL: vantu@songthanhcong.com
Cung cấp sản phẩm chính hãng, giá cạnh tranh !